Có 1 kết quả:

冒冒 mạo mạo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Công nhiên, ngang nhiên. ◇Trần Lượng 陳亮: “Tuẫn kì xỉ tâm nhi vong kì phận, bất độ kì lực... sử thiên hạ mạo mạo yên duy mĩ hảo chi thị xu, duy tranh đoạt chi thị vụ” 徇其侈心而忘其分, 不度其力...使天下冒冒焉惟美好之是趨, 惟爭奪之是務 (Vấn đáp cửu 問答九).
2. Gần, tương cận. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Liệt huynh tại thử địa trụ liễu mạo mạo đích thất thập niên liễu, dã một kiến quá na hào kiệt thị tứ phương não đại, bát lăng nhi não đại” 劣兄在此地住了冒冒的七十年了, 也沒見過那豪傑是四方腦袋, 八楞兒腦袋 (Đệ thập ngũ hồi).

Bình luận 0